Từ điển Thiều Chửu
厝 - thố/thác
① Ðể, như tích tân thố hoả 積薪厝火 chứa củi để gần lửa, nói ví như ở vào nơi nguy hiểm cũng như ngầm để củi gần lửa có khi cháy nhà vậy. ||② Quàn. Người chết chưa kịp chôn còn quàn một chỗ gọi là thố. ||③ Một âm là thác, cùng nghĩa với chữ 錯 (đá mài).

Từ điển Trần Văn Chánh
厝 - thố/thác
(văn) ① Đặt, để, chất. 【厝火積薪】thố hoả tích tân [cuòhuô jixin] Chất củi trên lửa, nuôi ong tay áo; ② Quàn (quan tài trước khi chôn hoặc chôn tạm): 暫厝 Chôn tạm; ③ Đá mài (như 錯, bộ 金); ④ Lẫn lộn (như 錯, bộ 金).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
厝 - thác
Hòn đá mài — Xem vần Thố.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
厝 - thố
Đặt vào. Td: Thố hoả tích tân ( chứa củi ở chỗ đặt lửa ) — Xem âm Thác.